Xe tải Isuzu 5.2 tấn NQR75L thùng lửng được đóng trên nền xe cơ sở ISUZU NQR75L, có tải trọng cho phép chở là 5.2 tấn, thùng lửng có chiều dài 5.7m, mỗi bên thùng chia 2 khoang mở bửng thuận tiện cho việc lên xuống hàng hóa. ISUZU NQR75L hiện là một trong những dòng xe tải ISUZU bán chạy nhất Việt Nam, với kích thước thùng rộng rãi, khả năng chuyên chở linh hoạt, động cơ D-core thế hệ mới mạnh mẽ, siêu tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người dùng.
Xe tải ISUZU NQR75L thùng lửng được bảo hành chính hãng 03 năm hoặc 100.000 km. Thùng lửng được bảo hành 01 năm tại đơn vị đóng thùng. Xe tải Isuzu 5T2 tấn thùng lửng - NQR75L được lắp ráp tại nhà máy ISUZU Việt Nam trên dây chuyền chuyển giao công nghệ ISUZU Nhật Bản, linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về xe tải Isuzu NQR75L 5.2 tấn thùng lửng có những ưu điểm nào và bảng giá xe tải Isuzu chi tiết để bạn tham khảo trước khi đưa ra quyết định lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu sử dụng và tài chính nhé.
Được giới thiệu chính thức ở thị trường Việt Nam vào năm 2008 đến nay xe tải Isuzu 5T2 NQR75L được người dùng đón nhận bởi chất lượng và sự bền bỉ mà dòng xe nhật mang lại.
Phần đầu xe xây dựng dựa trên triết lý thiết kế hiện đại, việc tích hợp tính khí động học vào cabin một lần nữa lại làm tăng tính hiệu quả kinh tế của dòng xe ISUZU NQR75L, giúp giảm sức cản của không khí khi xe lưu thông, giảm tiếng ồn dội vào cabin, khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn
Kích thước cabin lớn nhất trong dòng xe tải cùng loại, tạo không gian rộng rãi hơn giúp lái xe vận hành an toàn hơn.
Cụm kính chiếu hậu theo tiêu chuẩn quốc tế, có bản rộng, chỉnh góc cho hình ảnh thực, hạn chế điểm mù phía sau và gầm xe.
Chiếc xe tải Isuzu hội tụ đầy đủ những ưu điểm này được phân phối bởi đại lý xe tải - Thế Giới Xe Tải, nơi cam kết sẽ mang đến cho khách hàng chiếc xe chính hãng chất lượng với giá bán tốt nhất thị trường.
Khoang cabin xe tải Isuzu 5.2T NQR75L rộng rãi, tiện nghi với ghế lái bọc bằng da cao cấp, có thể dễ dàng điều chỉnh độ nghiêng cho phù hợp với cơ thể của lái xe.
Bảng táp lô 6 Din có thể đáp ứng cho nhiều mục đích sử dụng. Hệ thống giải trí bao gồm CD/Mp3/USB AM-FM... với giàn âm thanh chất lượng cao đáp ứng nhu cầu giải trí của người lái.
Vô lăng 2 chấu trợ lực thủy lực, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao thấp, giúp tài xế điều chỉnh nhiều góc độ để có được vị trí tay lái tốt nhất
Cụm đồng hồ đa chức năng (bao gồm đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ do vòng tua máy, đồng hồ đo nhiên liệu) bố trí trước vô lăng với hệ thống chiếu sáng đèn led giúp tài xế dễ quan sát.
Hệ thống điều hòa công suất lớn, làm mát nhanh, cửa thổi gió được thiết kế đa hướng đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi, tạo cảm giác dễ chịu cho người lái.
Sức mạnh của chiếc xe tải NQR75L nằm trong phân khúc xe tải 6 tấn này chính là nhờ vào động cơ, Thế Giới Xe Tải sẽ phân tích những ưu điểm vượt trội để quý khách hàng hiểu rõ về cơ chế hoạt động của dòng xe này. Xe tải ISUZU NQR75L 5.2 tấn thùng lửng được trang bị động cơ diesel 4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler, 4 xi lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp và hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.
Dung tích xi lanh 5193cc sản sinh công suất cực đại 150 mã lực tại 1500 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại 404 Nm tại 2600 vòng/phút, giúp xe tải ISUZU NQR75L có khả năng vận hành mạnh mẽ, sức kéo vượt tải lớn.
Mức tiêu hao nhiên liệu 10-12 lít / 100 Km, bí quyết về sự tiết kiệm này là ở bộ phận phun nhiên liệu Common Rail trực tiếp, giảm hao phí nhiên liệu dư thừa trong quá trình làm việc, đặc biệt là lúc khởi động máy và vận hành xe ở tốc độ cao.
Hệ thống truyền động với kiểu hộp số MYY6S có 6 cấp số tiến và 1 cấp số lùi, độ chính xác cơ khí cao giúp sang số nhẹ nhàng.
Hệ thống lái với tay lái trợ lực giảm rung, chấn trực tiếp.
Cầu sau lớn có độ chính xác vi sai cao, kết hợp với trục sau lớn, hệ thống treo nhíp lá và giảm chấn thủy lực giúp xe có sức chịu tải lớn và quá trình vận hành êm ái
Hệ thống phanh dạng trống, mạch kép có trợ lực chân không đảm bảo an toàn
Hệ thống an toàn được trang bị trên xe tải isuzu NQR75L bao gồm hệ thống phanh dầu mạch kép trợ lực chân không, kèm theo là hệ thống phanh đổ đèo hiện đại giúp tăng cường độ an toàn cho bạn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính của xe. Cấu trúc khung sườn xe được gia cố đảm bảo vận hành trong điều kiện đường xấu
Cabin rất cứng, được thiết kế gia cường, tăng cường khả năng chịu va chạm và bảo vệ những người ngồi trên xe. Cấu trúc khung sườn xe được gia cố đảm bảo vận hành trong điều kiện đường xấu
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thùng lửng được đóng tại nhà máy ISUZU Việt Nam. Kích thước, tải trọng cho phép chở, vật liệu đóng thùng có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của khách hàng. Tùy vào cơ sở đóng thùng mà các thông số có thể khác nhau.
Lưu ý: Thông số phía dưới chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm chi tiết Quý khách vui lòng liên hệ trực tiết với chúng tôi.
Kết cấu thùng chắc chắn, độ bền cao
- Kích thước tổng thể xe (Dài x Rộng x Cao): 7660 x 2230 x 2500 mm- Nhãn hiệu: ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS/QTH-TL2
- Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH
- Trọng lượng bản thân: 3455 kG
- Phân bố: - Cầu trước: 1840 kG
- Cầu sau: 1615 kG
- Tải trọng cho phép chở: 5200 kG
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 8850 kG
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7660 x 2230 x 2500 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5720 x 2080 x 525/--- mm
- Khoảng cách trục: 4175 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1680/1650 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Nhãn hiệu động cơ: 4HK1 E2N
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 5193 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2600 v/ph
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---
- Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực