Xe tải ISUZU 5.1 tấn thùng mui bạt model NQR75L thuộc dòng N-Series, ra mặt người dùng Việt năm 2008, cho đến nay đã trở thành mẫu xe được ưa chuộng bởi những tính năng ưu việt mà ISUZU NQR75L mang lại cho người dùng: Thiết kế hiện đại, cabin rộng rãi nội thất đầy đủ tiện nghi, trang bị động cơ D-Core thế hệ mới, phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tăng hiệu suất lên 26%, tiết kiệm nhiên liệu 15% so với công nghệ cũ. Ngoài ra, hãng cho ra nhiều dòng tải trọng khác nhau nhằm giúp cho khách hàng thoải mái lựa chọn những sản phẩm phù hợp với nhu cầu chuyên chở của mình như xe tải Isuzu 5T2, xe tải Isuzu 6 tấn, xe tải Isuzu 6T5,... Xe tải ISUZU 5.1 tấn thùng mui bạt - NQR75L được lắp ráp tại nhà máy ISUZU Việt Nam trên dây chuyền chuyển giao công nghệ ISUZU Nhật Bản, linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản.
Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về xe tải Isuzu NQR75L 5.1 tấn thùng mui bạt có những ưu điểm nào và giá xe tải Isuzu chi tiết để đưa ra những quyết định đúng đắn và phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng nhé.
Cụm kính chiếu hậu theo tiêu chuẩn quốc tế, có bản rộng, chỉnh góc cho hình ảnh thực, hạn chế điểm mù phía sau và gầm xe.
Phần đầu xe xây dựng dựa trên triết lý thiết kế hiện đại, việc tích hợp tính khí động học vào cabin một lần nữa lại làm tăng tính hiệu quả kinh tế của dòng xe ISUZU NQR75L, giúp giảm sức cản của không khí khi xe lưu thông, giảm tiếng ồn dội vào cabin, khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn.
Kích thước cabin lớn nhất trong dòng xe tải cùng loại, tạo không gian rộng rãi hơn giúp lái xe vận hành an toàn hơn.
Đèn pha halogen phản quang đa điểm kết hợp đèn sương mù thế hệ mới cho góc sáng rộng hơn giúp lái xe quan sát tốt vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu.
Bậc lên xuống rộng kết hợp với góc mở cửa rộng 90o giúp việc lên xuống cabin trở nên dễ dàng, an toàn.
Khung sường chắc chắn với chassis dập nguyên thanh được đấu nối bằng đinh lồng tán và gia cường, tăng khả năng chịu kéo - tải.
Khoang cabin xe tải Isuzu 5T1 NQR75M rộng rãi, tiện nghi với ghế lái bọc bằng da cao cấp, có thể dễ dàng điều chỉnh độ nghiêng cho phù hợp với cơ thể của lái xe.
Bảng táp lô 6 Din có thể đáp ứng cho nhiều mục đích sử dụng. Hệ thống giải trí bao gồm CD/Mp3/USB AM-FM... với giàn âm thanh chất lượng cao đáp ứng nhu cầu giải trí của người lái.
Vô lăng 2 chấu trợ lực thủy lực, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao thấp, giúp tài xế điều chỉnh nhiều góc độ để có được vị trí tay lái tốt nhất
Cụm đồng hồ đa chức năng (bao gồm đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ do vòng tua máy, đồng hồ đo nhiên liệu) bố trí trước vô lăng với hệ thống chiếu sáng đèn led giúp tài xế dễ quan sát.
Hệ thống điều hòa công suất lớn, làm mát nhanh, cửa thổi gió được thiết kế đa hướng đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi, tạo cảm giác dễ chịu cho người lái.
Xe tải Isuzu 5.1T NQR75L thùng mui bạt trong phân khúc xe tải 6 tấn được trang bị động cơ diesel 4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler, 4 xi lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp và hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.
Dung tích xi lanh 5193cc sản sinh công suất cực đại 150 mã lực tại 1500 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại 404 Nm tại 2600 vòng/phút, giúp xe tải ISUZU NQR75M có khả năng vận hành mạnh mẽ, sức kéo vượt tải lớn.
Mức tiêu hao nhiên liệu 10-12 lít / 100 Km, bí quyết về sự tiết kiệm này là ở bộ phận phun nhiên liệu Common Rail trực tiếp, giảm hao phí nhiên liệu dư thừa trong quá trình làm việc, đặc biệt là lúc khởi động máy và vận hành xe ở tốc độ cao.
Hệ thống truyền động với kiểu hộp số MYY6S có 6 cấp số tiến và 1 cấp số lùi, độ chính xác cơ khí cao giúp sang số nhẹ nhàng.
Hệ thống lái với tay lái trợ lực giảm rung, chấn trực tiếp.
Cầu sau lớn có độ chính xác vi sai cao, kết hợp với trục sau lớn, hệ thống treo nhíp lá và giảm chấn thủy lực giúp xe có sức chịu tải lớn và quá trình vận hành êm ái
Hệ thống phanh dạng trống, mạch kép có trợ lực chân không đảm bảo an toàn
Hệ thống an toàn được trang bị trên xe tải isuzu NQR75L bao gồm hệ thống phanh dầu mạch kép trợ lực chân không, kèm theo là hệ thống phanh đổ đèo hiện đại giúp tăng cường độ an toàn cho bạn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính của xe. Cấu trúc khung sườn xe được gia cố đảm bảo vận hành trong điều kiện đường xấu.
Chiếc xe tải Isuzu hội tụ đầy đủ những ưu điểm này được phân phối bởi đại lý xe tải - Thế Giới Xe Tải, nơi cam kết sẽ mang đến cho khách hàng chiếc xe chính hãng chất lượng với giá bán tốt nhất thị trường.
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thùng mui bạt được đóng tại nhà máy ISUZU Việt Nam. Kích thước, tải trọng cho phép chở, vật liệu đóng thùng có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của khách hàng. Tùy vào cơ sở đóng thùng mà các thông số có thể khác nhau. Nếu có nhu cầu muốn đóng thùng theo yêu cầu của mình thì đừng ngần ngại đến với Thế Giới Xe Tải, chúng tôi có xưởng đóng thùng chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng cao.
Lưu ý: Thông số phía dưới chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm chi tiết Quý khách vui lòng liên hệ trực tiết với chúng tôi.
- Kích thước tổng thể xe (Dài x Rộng x Cao): 7610 x 2250 x 3160 (mm)
- KT lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 5690 x 2130 x 760/2050 (mm)
- Đà dọc: U đúc 80
- Đà ngang: U đúc 80
- Vách ngoài: Inox 430 dập sóng dày 0.5mm
- Khung xương: sắt vuông hộp
- Tải trọng hàng sau khi đóng thùng: 5.1 tấn
- Bản lề, tay khóa cửa, vè Inox.
- Cản hông, Cản sau sắt sơn sọc vàng.
- Nhãn hiệu: ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS-C16
- Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH
- Trọng lượng bản thân: 3555 kG
- Phân bố: - Cầu trước: 1855 kG
- Cầu sau: 1700 kG
- Tải trọng cho phép chở: 5100 kG
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 8850 kG
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7610 x 2250 x 3160 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5690 x 2130 x 760/2050 mm
- Khoảng cách trục: 4175mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1680/1650mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Nhãn hiệu động cơ: 4HK1 E2N
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 5193 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2600 v/ph
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực