Xe tải Isuzu QKR55H 1.9 tấn thùng đông lạnh là dòng xe chuyên dụng được đóng trên nền xe cơ sở ISUZU QKR55H 1.9 Tấn. Xe đông lạnh ISUZU có thùng đông lạnh được trang bị máy lạnh có nhiệt độ thấp nhất -29oC, giúp bảo quản thực phẩm tươi sống một cách tốt nhất. Có thể nói, xe đông lạnh Isuzu hiện nay được sử dụng rộng rãi và khá phổ biến.
Xe tải ISUZU QKR55F là mẫu xe được nội địa hóa và được lắp ráp CKD trên dây chuyền công nghệ chuyển giao từ ISUZU Nhật Bản với mức giá xe đông lạnh Isuzu được phân phối ra ngoài thị trường vô cùng ưu đãi. Các bộ phận chính của xe (động cơ, cầu, hộp số, cabin, khung chassis) đều được nhập khẩu đồng bộ.
Thế Giới Xe Tải xin giới thiệu đến mọi người dòng xe tải Isuzu QKR55H 1.9 tấn thùng đông lạnh. Xe di chuyển vào thành phố ban ngày.
Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 km. Miễn tiền công kiểm tra định kỳ 10 lần / 2 năm / 45.000km.
Xe đông lạnh Isuzu 1.9 tấn QKR55F vẫn áp dụng phong cách thiết kế vốn có của hãng: kiểu dáng hiện đại, thiết kế nhỏ gọn, mặt trước cabin bo cong giúp giảm sức cản không khí khi xe lưu thông. Ga lăng với các hốc thông gió cỡ lớn làm mát động cơ nhanh. Cản trước bằng thép cường lực, giúp bảo vệ xe an toàn khi bị va chạm
Gương chiếu hậu bản lớn giúp tài xế quan sát tốt phía sau, tăng độ an toàn khi tham gia lưu thông.
Kính chắn gió 2 bên được thiết kế khoét sâu về phía trước kiểm soát tầm nhìn tốt.
Đèn pha Halogen phản quang đa điểm giúp người lái quan sát rỏ hơn trong điều kiện trời tối hoặc thời tiết xấu như mưa bão, sương mù. Đèn xinhan tích hợp thêm bên hông cửa.
Hệ thống khung gầm chắc chắn được thiết kế hiện đại được sơn chống sét bằng công nghệ điện ly Nano làm tăng độ bền cao
Chassis được dập nguyên thanh, có những lỗ chống giản nở, được nối bằng đinh lồng tán và phun sơn tĩnh điện bền bỉ với thời gian.
Tay nắm cửa ngoài kiểu ngang nên dễ dàng khi đóng mở cửa.
Hệ thống phuộc giảm chấn cho cabin bằng lò xo đặt tại 4 vị trí giúp giảm chấn.
hệ thống nhíp trước, nhíp sau đàn hồi tốt giúp chuyên chở hàng hóa nhiều hơn so với dòng xe cùng chủng loại khác
Hệ thống treo lá nhíp hợp kim bán nguyệt và ống giảm chấn thủy lực tác dụng hai chiều, thiết kế để giảm tối đa các rung động và có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít
Lốp xe bó thép tiêu chuẩn 7.00R15 chịu ma sát, bám đường tốt giúp vận hành ổn định trên mọi hành trình.
Không gian bên trong cabin xe tải Isuzu 1T9 thùng đông lạnh QKR55F được thiết kế rộng rãi, nội thất tiện nghi và sang trọng. Tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe.
Ghế ngồi bên tài có thể điều chỉnh góc dựa. Bộ ghế ngồi được bọc vải cotton, thấm hút tạo và thông thoáng, tạo sự thoải mái khi phải ngồi lái xe đông lạnh trong thời gian dài. Dây đai an toàn 3 điểm
Vô lăng 2 chấu trợ lực, gật gù điều chỉnh lên xuống phù hợp với tư thế người lái. Cụm đồng hồ hiện thị đa thông tin bao gồm đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ do vòng tua máy, đồng hồ đo nhiên liệu
Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế khoa học, Công tắc điều khiển dạng nút, sắp xếp tập trung dễ nhận diện qua kí hiệu bố trí tập trung trên taplo xung quanh người lái, giúp việc điều khiển trở nên dễ dàng thuận tiện.
Trang bị điều hòa hiện đại, làm mát nhanh, cửa thổi gió được thiết kế đa hướng đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi, tạo cảm giác dễ chịu cho người lái.
Hệ thống âm thanh giải trí được trang bị cặp loa Ultra Bass, đầu CD nghe nhạc, cổng kết nối USB, jack cắm 3.5mm truyền dữ liệu, Radio FM/AM phục vụ tối đa nhu cầu giải trí của tài xế.
Hộc chứa đồ tiện lợi bên ghế phụ, 2 bên cửa có hộc chứa tiện lợi.
Phanh tay được bố trí ngay bên phải ghế tài xế. Cần số dễ dàng thao tác.
Dây đai an toàn 3 điểm, 2 tấm che nắng cho người lái. Tay nắm cửa trong xe.
Cửa kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm hiện đại giúp cánh cửa được đóng kín hoàn toàn.
Hệ thống loa Ultra Bass được bố trí bên hông cửa.
Xe đông lạnh Isuzu 1.9T QKR55F được trang bị động cơ 4JB1 phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp, làm mát bằng khí nạp, dung tích xilanh 2771cc, sản sinh công suất cực đại 91 mã lực tại tại 3400 vòng quay/phút, mô-men xoắn cực đại 196N.m tại 3100 vòng/phút. Tiêu chuẩn an toàn khí thải đạt Euro II.
Hệ thống truyền động với kiểu hộp số có 5 cấp số tiến và 1 cấp số lùi, độ chính xác cơ khí cao giúp sang số nhẹ nhàng.
Nhiên liệu được phun trục tiếp giúp giảm tiêu hao nhiên liệu. ISUZU QKR55F tiêu hao 8 lít/100km còn tùy thuộc vào loại thùng, trọng tải hàng hóa và điều kiện vận hành cụ thể.
Hệ thống lái với tay lái trợ lực giảm rung, chấn trực tiếp.
Hệ thống phanh dầu mạch kép có trợ lực chân không đảm bảo an toàn
An toàn
Hệ thống phân bổ lực thắng giữa hai cầu. Sự kết hợp thắng đĩa ở phía trước giúp an toàn cho dòng xe tải ISUZU QKR
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam (đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm)
Thùng đông lạnh được trang bị máy lạnh làm lạnh với nhiệt độ thấp nhất -29oC giúp hàng hóa được bảo quản tốt nhất
Vách thùng bằng Panel sử dụng nguyên liệu GRP (Xuất xứ Châu Âu) ở giữa 2 vách là một lớp Foam PU (Polyurethane)
Sàn thùng bằng Composite phủ Gelcoat chống trượt hoặc Inox 304 dập định hình sóng thoát nước
Đà thùng được lắp ráp tại Thế Giới Xe Tải bằng nhôm hoặc Inox đặt âm.
Ốp viền góc thùng xe bằng nhôm.
Khung xương thùng toàn bộ bằng inox 304 chống gỉ.
Bản lề cửa bằng inox 304 hoặc nhôm đúc lắp trực tiếp vào khung xương thùng.
Vè chắn bùn bằng Composite đúc
Cảng bảo vệ bên hông bằng inox bọc Composite, Cảng bảo vệ phía sau bằng inox bọc nhôm dập định hình
Trang bị hệ thống làm lạnh dễ dàng điều khiển và vận hành.
Các tùy chọn thùng tùy biến theo nhu cầu chuyên chở hàng hóa, mục đích sử dụng riêng như sau:
Tùy chọn thùng đông lạnh cửa hông và móc treo để chở thịt heo, bò gà...
Tùy chọn thùng đông lạnh có vách ngăn chia thùng làm 2 khoang theo yêu cầu để chở kem, sữa, cafe...
Tùy chọn thùng đông lạnh chở thủy hải sản (Bồn composite)
Hình ảnh thùng đông lạnh 1.9 tấn ISUZU QKR55H
Máy lạnh khách hàng tùy chọn: Thermo King, Thermal Master, Hwasung,...
Khung cửa sau: khung bao cửa sử dụng vật liệu nhôm đùn định hình, theo thiết kế, được sản xuất theo dạng lắp ráp từng phần có thể tháo mở dễ dàng khi có nhu cầu sửa chữa hoặc thay thế.
Bản lề cánh cửa sau: sử dụng nhôm đúc áp lực cao có khả năng chịu được lực tác động mạnh và được thiết kế kiểu dáng mới
Đèn hông thùng: được lắp đặt hai bên hông thùng, thuận tiện cho việc quan sát hai bên thùng khi di chuyển vào ban đêm
Khóa cửa và Jiont cánh cửa: bộ khóa cánh cửa sử dụng vật liệu Inox, được thiết kế chắc chắn, các chốt gài trên dưới hai cánh tại vị trí móc có ngàm chặn phía sau chống xê dịch cửa khi di chuyển trên những cung đường gồ ghề.
Đèn tín hiệu trước và sau: đèn được lắp đặt tại vị trí góc phía trên mặt vách trước và khung trụ sau, nhằm nhận biết được chiều cao của xe khi di chuyển
Rào chắn hông thùng: sử dụng vật liệu nhôm, thiết kế đồng bộ cùng khung thùng tạo cho rào chắn càng thêm vững chắc.
Móc giữ cánh cửa: móc giữ cánh cửa khi mở ra để vận chuyển hàng, chúng ta chỉ việc đặt móc vào ngàm và ngược lại
Khung sườn thùng: toàn bộ khung sườn thùng sử dụng nhôm đùn định hình, các chi tiết được thiết kế đồng bộ tạo cho khung thùng luôn chắc chắn và nhẹ. Các bát liên kết giữa thùng và khung xe được tính toán phân bố hợp lý giúp thùng luôn ổn định vận hành.
Sàn thùng: sàn thùng được thiết kế có thể lựa chọn được nhiều loại vật liệu khác nhau sàn gỗ chống thấm, sàn thép và sàn Inox
Đèn trần: được lắp đặt bên trong thùng, đế đèn được thiết kế âm gọn vào trong không gây cản trở khi bốc dỡ hàng.
Nếu quý khách còn đang phân vân trong việc lựa chọn, hãy để Thế giới Xe Tải chúng tôi tư vấn. Đội ngũ nhân viên kinh doanh có nhiều kinh nghiệm và am hiểu về thị trường sẽ tận tình giải đáp cho quý khách, để có thể lựa chọn được dòng xe phù hợp nhất với nhu cầu. Mức giá thì quá khách hoàn toàn yên tâm bởi nó vô cùng phải chăng và có rất nhiều ưu đãi theo kèm.
XE TẢI ISUZU QKR55H (4×2)
Tự trọng của xe (kg): 1,805
Tổng trọng tải (kg): 4700
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm): 5,830 x 1,860 x 2,120
Chiều dài cơ sở (mm): 2,750
Vết bánh xe trước / sau (mm): 1,385 / 1,425
Khoảng sáng gầm xe (mm): 190
Chiều dài sát-xi lắp thùng (mm): 4,120
Động cơ: 4JB1-E2N, phun nhiên liệu trực tiếp với Turbo Intercooler
Công suất cực đại (Ps(kw)/rpm): 91 Ps (67 Kw) / 3,400 rpm
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm): 196 Nm / 2,900 rpm
Hộp số: 5 số tiến / 1 số lùi
Hệ thống phanh: Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
Tốc độ tối đa (Km/h): 101
Khả năng leo dốc tối đa (%): 44,6
Lốp xe (Trước-sau): 7.00R15
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít): 100
Máy phát điện: 12V-50A
Số chổ ngồi: (Người): 3