Xe chở gia súc 7.4 tấn Hino FG8JPSB đóng thùng mui bạt 2 tầng dài 7.1m có hệ thống bửng nâng bằng điện phía sau nhằm mục đích nâng hạ gia súc đưa vào thùng xe, giúp tăng năng suất làm việc, giảm thiểu sức lao động, đáp ứng nhu cầu vận chuyển của các trại gia súc. Xe tải chở gia súc Hino được đóng trên nền xe cơ sở là xe tải Hino FG8JPSB, dòng xe được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại nhà máy Hino Motor Việt Nam và mức giá xe tải chở gia súc Hino cũng vô cùng hợp lý với điều kiện tài chính của người tiêu dùng.
Với thông điệp ”chất lượng – bền bỉ - tin cậy” Xe tải Hino FG thiết kế diện mạo mới mạnh mẽ, kiểu dáng khí động học, mong muốn đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Bảo dưỡng 7 lần miễn phí: thay dầu, thay lọc, nhớt, công... tại tất cả các đại lý ủy quyền của Hino Motors trên toàn quốc.
Bào hành: 01 năm không giới hạn số km
Xe tải Hino 7T5 FG8JPSB đóng thùng kín dài 7.1m trên nền cơ sở là xe tải Hino FG8JPSB cabin chassis
Xe tải Hino 7.5 tấn thùng chở gia súc – FG8JPSB vẫn áp dụng ngôn ngữ thiết kế động lực học với cabin dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí.
Mặt trước của Hino FG gây ấn tượng với logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện.
Hệ thống đèn pha Halogen gắn trên cản trước xe, có góc chiếu sáng rộng, giúp tài xế di chuyển an toàn vào ban đêm, sương mù,…Đèn xi nhan hình tam giác, có thêm đèn xi nhan bên hông cửa.
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin với độ cứng cao với gân chịu lực ở cánh cửa tạo khoảng an toàn cho người lái.
Gương chiếu hậu thiết kế mới hoàn toàn được gắn ngay trên cửa cabin, gương kép giúp tài xế quan sát tốt phía sau và điểm mù phía trước nhờ gương cầu lồi.
Cửa cabin mở góc 90 độ kết hợp với bậc lên xuống dạng rãnh giúp việc lên xuống cabin dễ dàng thuận lợi.
Xe tải Hino 7.5T thùng chở gia súc FG8JPSB nội thất cabin thiết kế sang trọng, không gian rộng thoáng, được trang bị giường nằm phía sau.
Thiết kế bên trong buồng lái rộng rãi và bố trí các công tắc điều khiển hợp lý, đã làm tăng khả năng vận hành và tăng sự thoải mái, giảm mệt mỏi cho lái xe.
Ghế lái cải tiến có bóng hơi, ghế tùy chỉnh lên xuống, cao thấp và độ nghiêng một cách dễ dàng với 2 nút điều khiển bên hông trái cửa ghế lái. Ghế bên phụ dạng ghế thường
Vô lăng 2 chấu trợ lực thủy lực, điều chỉnh độ nghiêng và độ cao của vô lăng giúp người lái có vị trí lái tốt nhất
Phía dưới là 2 cần điều khiển, cần bên tay trái có chức năng bật đèn pha hay cốt, xinhan phải và trái, kéo về lòng mình để xin vượt.
Cần tay bên phải nút điều chỉnh gạt mưa (gạt mưa một chiếc, gạt mưa chế độ chậm và gạt mưa tốc độ cao), ở ngoài cùng là nút bơm nước vào cửa kính. Gạt cần về phía lòng mình để kích hoạt chế độ khẩn cấp khi xe gặp sự cố. Kéo cần gạt xuống để kích hoạt chế độ phanh khí xả.
Đồng hồ hiển thị đa thông tin bao gồm đồng hồ đo vận tốc, đồng hồ đo vòng tua máy, đồng hồ thông báo nhiên liêu và các thông tin khác.
Các nút chức năng được bố trí trên tablo, các hốc chứa đồ tiện dụng
Hệ thống giải trí Radio, đầu đĩa CD. Hệ thống gió (tùy chọn điều hòa mua thêm), nút bật công tắc gió với 4 hóc gió, ở phía dưới là nút lấy gió trong hay ngoài.
Xe tải Hino 7.5 tấn thùng kín FG8JPSB trang bị khối động cơ Diesel J08E-UG, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, dung tích xi lanh 7684 cm3, sản sinh công suất cực đại 235 mã lực tại 2500 vòng/phút và mo-men xoắn cực đại đạt 706N.m tại 1500 vòng/phút.
Động cơ Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí thải Euro 3 thân thiện với môi trường.
Hộp số MF06S, 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
Xe tải Hino FG được trang bị hệ thống phanh chính là hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép kết hợp phanh phụ trợ khí xả, người lái có thể dễ dàng kiểm soát các tình huống bất ngờ trên đường.
Kết hợp hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực giúp xe tải Hino FG tăng khả năng chuyên chở những sản phẩm dễ vỡ và vận hành êm ái hơn.
Cửa sổ rộng hơn, cabin mới tăng góc quan sát giúp người lái có phạm vi quan sát toàn diện.
Cabin với độ cứng cao cùng với gân chịu lực, được trang bị thanh chống va đập.
Quy cách đóng thùng theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam tại Thế Giới Xe Tải
Thùng chở gia súc 2 tầng, gắn thêm hệ thống bửng nâng điều khiển bằng điện nhằm mục đích nâng hạ gia súc đưa vào thùng xe, giúp tăng năng suất làm việc, giảm thiểu sức lao động, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa của các trại gia súc.
- Kích thước lọt lòng thùng Dài x Rộng x Cao: 7,100 x 2,350 x 2,270 mm
- Đà dọc: Thép U140 dày 4,5 mm
- Đà ngang: Thép U100 dày 3,5 mm, 17 đà ngang
- Khung bao sàn: Tôn 3 mm chấn hình
- Sàn thùng: Inox 430 dập sóng 2 mm
- Chấn gấp mép 2 bên cao 200 mm
- Sóng rộng 50 mm và sóng cách sóng 60 mm
- Khung xương vách: Thép hộp 140x40x1,2 (Khoảng cách xương 500 mm)
- Khung xương mui: Thép hộp 130x30x1,2 (Khoảng cách xương 500 mm)
- Khung xương cửa: Thép hộp 120x40x1,2 / 120x20x1,2
- Vách hông ngoài hông, trước: Inox 430 dập sóng 0,5 mm (Sóng cách sóng 80 mm)
- Bên hông: chừa phẳng 60 cm dán quảng cáo và cách 02 sóng chừa phẳng 20 cm dán biển số
- Vách ngoài mui, cửa: Inox 430 phẳng 0,5 mm
- Vách trong: Tôn kẽm phẳng 0,5 mm
- Trang bị tiêu chuẩn: 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD/AM&FM Radio với 02 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn
- Trọng lượng bản thân: 7105 kg
- Phân bố: - Cầu trước: 3160 kg
- Cầu sau: 3945 kg
- Tải trọng cho phép chở: 7500 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 14800 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9450 x 2460 x 3510 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7090 x 2300 x 2150/--- mm
- Khoảng cách trục: 5530 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1920/1820 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-UG
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 10.00R20 /10.00R20
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Ghi chú: Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau)