Holine mua hàng (24/7)0901 840 222

Xe Tải Fuso 1.9 Tấn Thùng Kín

608,000,000₫

Các đặc điểm ưu việt của xe tải Fuso 1.9 tấn thùng kín

Nếu ở Việt Nam có ai hỏi thương hiệu xe tải nào khi đầu tư thì yên tâm nhất về chất lượng và sự ổn định thì sẽ có rất nhiều câu trả lời được anh em trong nghề đưa ra như Hyundai, Hino, Isuzu …Những nhận định trên là chính xác nếu chúng ta nhìn nhận từ những điểm mạnh của từng dòng xe. Nếu khách hàng ưa chuộng xe chạy khỏe, leo đèo dốc tốt thì đương nhiên Hyundai sẽ chiếm được lòng khách hàng, Nhưng đối với khách hàng lưu thông tại khu vực bằng phẳng thì những dòng xe chạy tiết kiệm dầu như Hino và Isuzu lại là lựa chọn số 1. Vậy tại thị trường Việt Nam liệu có dòng xe nào đáp ứng được tất cả những yêu cầu trên hay không?

Câu trả lời Thế Giới Xe Tải đưa ra cho quý khách hàng là có đó chính là thương hiệu đến từ Nhật Bản “ FUSO “Tại Việt Nam, xe tải Fuso đã nhận được nhiều tín nhiệm của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với mẫu xe tải nhẹ Canter chất lượng có trọng tải từ 4.7 tấn đến 8.2 tấn, sử dụng động cơ diesel mạnh mẽ với tính năng phun nhiên liệu trực tiếp giúp tiết kiệm nhiên liệu và giá xe tải Fuso cực tốt, tạo nên giá trị phát triển cho khách hàng.

Ngoại thất xe tải Fuso 1.9 tấn thùng kín

Khung gầm cứng vững cho độ ổn định cao và khả năng chịu tải tốt

fuso-1t9-mb-h5

Fuso có cabin rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin.

cabin-xe-tai-fuso-canter-h1

Thiết kế cabin lật về phía trước giúp dễ dàng kiểm tra động cơ và hệ thống truyền động.

cabin-xe-tai-fuso-canter-h2

Tư thế lên xuống cửa: Bạn có thể lên xuống theo tư thế thẳng đứng.

bac-len-xuong-cabin

Cần mở Cabin được thiết kế thông minh giúp tài xế dễ dàng thao tác mở cabin để kiểm tra sửa chữa và bảo dưỡng.

can-mo-cabin-xefuso-canter

 Gương quan sát: Giá đỡ gương chiếu hậu kích thước lớn hơn giúp tăng độ ổn định. Gương quan sát có thể quan sát gần như hết tất cả khu vực quan trọng hạn chế điểm mù khi tham giao thông

guong-chieu-hau-quansat-xefuso-canter

Đèn pha halogen cường độ sáng cao giúp cải thiện chức năng quan sát, tăng tính an toàn khi xe di chuyển vào ban đêm.

den-pha-hop-dung-do-xe-fuso-canter

Cabin cứng vững, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững tăng độ an toàn cho người sử dụng khi va chạm. Cộng nghệ FUSO RISE khung xe được tăng cường độ cứng vững giúp tăng độ an toàn khi vận chuyển hàng hóa nặng. Thiết kế khung xe phẳng giúp dễ dàng lắp đặt các loại thùng

he-thong-an-toan-xe-fuso-canetr

bỉ

Nội thất xe tải Fuso 1.9 tấn thùng kín

Nhìn tổng thế nội thất xe tải Fuso 1T9 có thiết kế vô cùng rộng rãi, tiện nghi và cao cấp.

fuso-canter-6t5-h15

Bảng điều khiển trung tâm thiết kế vô cùng thông minh. Cần gạt số thiết kế ngay cạnh vô lăng xe giúp tài xế dễ dàng thao tác, hệ thống nút điều khiển quạt gió, CD và mồi châm thuốc. Sự kết hợp giữa cần số trên bảng điều khiền và cabin rông giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin

fuso-canter-6t5-h16

Vô lăng 4 chấu thiết kế vô cùng đẹp mắt ở giữa vô lăng là logo thương hiệu Fuso cùng với đó 2 bên là cần gạt chức năng kết hợp với phanh khí xả giúp hỗ trợ xe đi đổ đèo. Vị trí tay lái linh hoạt Tay lái có thể điều chỉnh linh hoạt nâng/hạ theo chiều thẳng đứng với hành trình lên đến 60mm (tăng 30mm), điều chỉnh độ nghiêng với hành trình lên đến 84mm (tăng 19mm)

fuso-canter-6t5-h18

Bảng đồng hồ taplo xe tải Fuso 1t9 được thiết kế đơn giản nhưng thể hiện được đầy đủ các thông tin mà tài xế cần thiết như Contairmet, Kim báo nhiên liệu, Vòng tua quay động cơ, đồng hồ tốc độ.

fuso-canter-6t5-h17

Hệ thống phanh khí xả giúp xe di chuyển an toàn hơn trên những đoạn đường đèo dốc, giảm hao mòn guốc phanh.

hej-thong-phanh-khi-xa-xe-fuso-canter

Nhìn tổng thể nột thất của xe Fuso vượt trội hoàn toàn so với các dòng xe cùng phân khúc khác. Giá để nước uống, đèn trân, tấm che nắng, móc treo áo, bảng điều khiển trung tâm và hộc chứa đồ đa năng

noi-that-cabin-xe-fuso-canter

Động cơ xe tải Fuso 1.9 tấn thùng kín

Động cơ Diesel 4D34 - 2AT5, Dung tích 3908cc, Turbo tăng áp sử dụng phun nhiên liệu trực tiếp giúp xe có một sức mạnh vượt trội cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt bậc.

fuso-canter-6t5-h12

 Giắc nối chống nước: các giắc nối dây điện chính trên xe được thiết kế chống nước, tăng cường khả năng bảo vệ cho hệ thống điện giúp xe tải nhẹ hoạt động an toàn và bền

giac-noi-chong-nuoc-xe-fuso-canter

Giá xe tải Fuso 1.9 tấn thùng kín

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm cho mình một chiếc xe chất lượng với giá tốt nhất thì đừng ngại gì mà không sắm ngay cho mình một em xe tải Fuso 1.9T thùng kín nhé, giá e thày thì cực kì phải chăng, không hề cao so với những giá trị mà nó mang lại, đảm bảo là một chiếc xe đáng thử trong phân khúc xe tải nhỏ hiện nay đấy.

Quy cách đóng thùng mui Kín

Kích thước thùng: 4320 x 1720 x 1870 mm (theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam)

Quý khách hàng có thể lựa chọn vật liệu đóng thùng theo nhu cầu như: thùng mui kin chất liệu nhôm - thùng kin chất liệu Inox 201, Inox 304, Inox 430...

fuso-canter-6t5-h3

Quy cách đóng thùng

- Đà dọc: Thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây

- Đà ngang: Thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây

- Tôn sàn: Thép CT3 dày 2.5 mm

- Viền sàn: Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình

- Trụ đứng thùng: Thép CT3 80 x 40 dày 4 mm

- Xương vách: Thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm

- Vách ngoài: Inox 430 dày 0.5 mm chấn sóng

- Vách trong: Tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.5 mm

- Xương khung cửa: Thép CT3 40 x 20

- Ốp trong cửa: Tôn kẽm dày 0.6 mm

- Ốp ngoài cửa: Inox 430 dày 0.6 mm chấn sóng

- Ron làm kín: Cao su  

- Vè sau: Inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình

- Cản hông, cản sau: Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ

- Bulong quang: Thép Đường kính 16 mm, 6 bộ

- Bát chống xô: Thép CT3 4 bộ

- Đèn khoang thùng: 1 bộ

- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ

- Bản lề cửa: sắt 04 cái/ 1 cửa

- Tay khóa cửa: Inox  

- Khung bao đèn: Thép CT3  

Thông số kỹ thuật xe tải

- Nhãn hiệu:

- Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)

- Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải 

Thông số chung  

- Trọng lượng bản thân: kG

- Phân bố: - Cầu trước: 1475 kG
                 - Cầu sau: kG

- Tải trọng cho phép chở: 1995 kG

- Số người cho phép chở: 3 người

- Trọng lượng toàn bộ: 4700kG

- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: mm  

- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): mm

- Khoảng cách trục: mm

- Vết bánh xe trước / sau: mm

- Số trục: 2

- Công thức bánh xe: 4 x 2  

- Loại nhiên liệu: Diesel  

Động cơ     

- Nhãn hiệu động cơ:

- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp  

- Thể tích: 3908 cm3    

- Công suất lớn nhất /tốc độ quay:

Lốp xe    

- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---

- Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh     

- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái    

- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực