Holine mua hàng (24/7)0901 840 222

Xe Tải Chiến Thắng 4.95 Tấn Thùng Mui Bạt

2.526 reviews

Đặc điểm của xe tải Chiến Thắng 4.95 tấn thùng mui bạt

Xe tải Chiến Thắng 4.95 tấn thùng mui bạt là dòng xe đang được ưa chuộng tại Việt Nam. Với giá xe tải Chiến Thắng rẻ, thiết kế gần gũi, đáp ứng được nhu cầu vận tải cơ bản của người Việt, xe tải Chiến Thắng 4T95 dần có chỗ đứng tại thị trường ô tô tải – luôn yêu cầu cao về chất lượng, an toàn.

Ngoại thất xe tải Chiến Thắng 4.95 tấn thùng mui bạt

Xe tải Chiến Thắng 4.95T thùng mui bạt với cabin thiết kế kiểu lật 45º, được điều chỉnh điện, thuận tiện cho quá trình bảo trì, sửa chữa.

chieng-thang-4t95-thung-mui-bat-h5

Cabin nổi bật với cụm đèn chiếu sáng lớn thết kế nằm ngang nối liền với ca lăng mạ crome được mở rộng hai bên tăng hiệu quả chiếu sáng về đêm.

chieng-thang-4t95-thung-mui-bat-h3

Cụm kính chiếu hậu thiết kế đơn giản, đảm bảo tầm quan sát điểm mù gầm trước và đuôi xe.

chieng-thang-4t95-thung-mui-bat-h3

Kính chắn gió 2 bên cửa khoét sâu về phía trước giúp hạn chế điểm mù phía trước.

Bậc lên xuống bằng gang đúc với các rãnh ca rô chống trơn trượt.

Thùng xe với dầm bệ thùng lớn, kích thước lọt lòng thùng 5930 x 2060 x 420/--- mm qui trình đóng thùng được kiểm gắt gao, đảm bảo chất lượng và độ bền chắc.

chieng-thang-4t95-thung-mui-bat-h3

Chassis 2 lớp có kết cấu bền, chắc chống rung gầm trong quá trình vận tải, được phun sơn tĩnh điện bền bỉ với thời gian.

Lốp xe tiêu chuẩn 8.25 - 16 có khả năng chịu nhiệt, giảm ma sát đảm bảo quá trình vận hành.

Nội thất xe tải Chiến Thắng 4.95 tấn thùng mui bạt

Cabin các chi tiết được thiết kế đơn giản và tinh tế mang lại khoảng không rộng rãi với 3 chỗ ngồi.

Tay vịn cửa trong ốp vân gỗ sang trọng.

Bảng điều khiển với cụm đồng hồ đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng giúp người lái dễ quan sát các thông số trong quá trình vận hành.

Ghế nệm có thể điều chỉnh góc dựa, mang lại tư thế ngồi thoải mái nhất, tay lái trợ lực có thể nâng lên hoặc hạ xuống phù theo tư thế của người lái.

Hệ thống thông gió với cửa gió được điều chỉnh đa hướng luôn cung cấp nguồn không khí mới mang lại cảm giác dễ chịu cho người lái.

Trang bị tiện nghi FM/Radio giúp tài xế thư giãn và nắm bắt thông tin trong quá trình lưu thông.

Vận hành và an toàn

Xe tải 4.95 tấn Chiến Thắng thùng mui bạt được trang bị động cơ 4100QBZL diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo cooler làm mát khí nạp, tăng áp, có công suất cực đại 81kw tại 3200 vòng/phút, đạt tiêu chuẩn khí thải EU 2 thân thiện với môi trường, giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, hệ thống lái trợ lực thủy lực giúp tài xế dễ dàng điều khiển và xử lý tình huống.

Hộp số cơ khí với 5 số tiến, 1 số lùi có độ chính xác cao, giúp sang số nhẹ nhàng.

Hệ thống phanh với phanh chính kiểu má phanh tang trống dẫn động khí nén 2 dòng và phanh phụ tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm giúp Xe tải Chiến Thắng 4.95 tấn thùng mui bạt có độ an toàn cao trong quá trình vận hành.

Cầu xe được thiết kế lớn chế tạo bằng thép nguyên khối, độ chính xác cơ khí cao chịu tải trọng lớn phù hợp với địa hình Việt Nam.

Nhíp lá có đường kính to, bản nhíp rộng và dầy tăng số lượng nhíp lá hơn trước, kết hợp giảm chấn thủy lực nâng cao khả năng chịu tải.

Giá xe tải Chiến Thắng 4.95 tấn thùng mui bạt

Tại Thế Giới Xe Tải giá xe tải Chiến Thắng 4.95T thùng mui bạt được cập nhật liên tục thường xuyên và đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường. Cam kết xe chính hãng mới nhất, chất lượng cao. Giao xe ngay tận nơi, không làm mất nhiều thời gian của quý khách, hoàn tất nhanh gọn mọi thủ tục giấy tờ.

Thông số kỹ thuật xe tải Chiến Thắng 4.95 tấn thùng mui bạt

Thông số chung

- Trọng lượng bản thân: 4050 kg  

- Phân bố: - Cầu trước: 1990 kg
                  - Cầu sau: 2060 kg

- Tải trọng cho phép chở: 4950 kg

- Số người cho phép chở: 3 người

- Trọng lượng toàn bộ:  9195 kg

- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7850 x 2160 x 2320 mm

- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5930 x 2060 x 420/--- mm

- Khoảng cách trục: 4360 mm

- Vết bánh xe trước / sau: 1710/1590 mm

- Số trục: 2

- Công thức bánh xe: 4 x 2 

- Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

- Nhãn hiệu động cơ: 4100QBZL

- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp

- Thể tích: 3298 cm3  

- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 81 kW/ 3200 v/ph

Lốp xe

- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---

- Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16

Hệ thống phanh

- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /khí nén

- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /khí nén

- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm

Hệ thống lái

- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện