Xe tải Hino 4.7 tấn thùng kín - WU342L 130HD
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ)
Ước tính chi phí lăn bánh Bảng tính trả gópHotline (Tư vấn 24/7)
0901 851 888Hệ thống showroom
- 28 Quốc Lộ 1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
- Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Xe tải Hino WU342L - 130HD thuộc dòng Hino Dutro Series là dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc mới 100% từ Indonesia, Hino WU342L được lắp ráp tại nhà máy Hino Motor Manufacturing Indonedia, các linh kiện được nhập khẩu đồng bộ từ Hino Nhật Bản.
Thùng kín được đóng trên nền xe tải Hino WU342L - 130HD có chiều dài 4.45m, tải trọng cho phép chở 4.7 tấn.
![]() |
![]() |
Xe tải Hino WU342L – 130HD được phân phối với 4 màu cơ bản: màu trắng - màu đỏ - màu xanh - màu vàng.
Bảo dưỡng trọn gói 12 tháng miễn phí : thay nhớt, lọc dầu, lọc gió, bơm mỡ, bảo dưỡng định kì miễn phí, đội ngũ bảo trì được đào tạo từ nhà máy Hino Việt Nam
Ngoại thất xe tải Hino 4.7 tấn thùng kín
Cabin thiết kế đậm khí động học với lưới tản nhiệt thiết kế với nhiều khe thông gió, có tác dụng làm mát động cơ đồng thời tản gió về phía sau giúp xe hoạt động ổn định, giảm tiếng ồn dội vào cabin.
Thân cabin được thiết kế bo tròn, chắn gió tráng laminate được thiết kế với độ công lớn, nghiêng khoảng 30 độ. Cabin đơn kiểu lật với kết cấu thép hàn giúp việc bảo dưỡng và sửa chữa tiến hành dễ dàng hơn.
Hệ thống đèn pha Halogen đèn pha và đèn xi nhan lớn nồi liền mạch với ga lăng tạo thành một khối thống nhất.
Kính chiếu hậu mở rộng giúp người lái quan sát tốt phía sau và điểm mù phía trước.
Cửa xe được gia cường bằng dầm chống va bằng thép, bảo vệ tài xế khỏi những va chạm mạnh trong trường hợp tai nạn.
Thân chassis được làm bằng thép nguyên thanh không nối, một điểm cộng cho dòng xe tải Hino.
Sắt xi được gia cố: độ dày sắt xi và phần gia cố: 6mm+3.2mm
Có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn
Lốp xe: 7.50-16-14PR
Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bổ đều hơn giúp xe vận hành êm ái và ổn định.
Nội thất xe tải hino dutro 130hd 4.7 tấn thùng kín
Không gian bên trong khoang cabin xe tải Hino 4.7 tấn thùng kín rộng rãi, nội thất tiện nghi tạo cảm giác thoải mái và sự tập trung cho tài xế.
Đồng hồ hiện thị thiết kế đơn giản dễ đọc, sử dụng công nghệ đèn Led giúp người lái dễ dàng quan sát trong suốt hành trình.
Ghế ngồi điều chỉnh lên xuống phù hợp với người lái. Ghế xe được trang bị dây an toàn loại mới 3P ELR (trái và phải) và loại 2P ELR (ghế giữa).
Vô lăng 2 chấu trợ lực, điều chỉnh lên xuống kết hợp với tùy chỉnh ở ghế lái giúp tài xế có được vị trí lái tốt nhất, luôn thải mái trong suốt hành trình
Hệ thống giải trí FM/Radio, đầu CD, với hệ thống loa nằm 2 bên hông cửa.
Hệ thống điều hòa Denso. Van thông gió được thiết kế chung với hộc máy điều hòa, khi xe dừng đỗ, chỉ cần mở van thông gió, không cần mở cửa sổ, tránh làm tăng nhiệt độ trong cabin.
Cửa sổ chỉnh điện, khóa cửa trung tâm
Động cơ
Xe tải Hino 4.7 tấn thùng kín trang bị khối động cơ Diesel W04D-TR 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, sản sinh công suất cực đại 130 mã lực tại 2.800 vòng/phút. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp, giúp giảm phát thải khí xã, đồng thời giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số Model M550, hộp số cơ khí, 5 số, đồng tốc từ số 1 đến số 5
An toàn
Hệ thống phanh điều khiển bằng khí nén trợ lực chân không, giúp phanh hiệu quả hơn, ngoài ra còn kết hợp phanh đỗ, phanh xã.
Kính chắn gió tráng laminate chỉ vỡ cục bộ khi gặp phải trường hợp xấu.
Ghế xe được trang bị dây đai an toàn loại mới 3P ELR (trái và phải) và loại 2P NR (ghế giữa)
Cửa xe Hino Dutro được gia cường bằng dầm chống va bằng thép, bảo vệ tài xế khỏi những va chạm mạnh trong trường hợp tai nạn.
Hệ thống lái: bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực
Trang bị tiêu chuẩn
Máy lạnh Cabin, 01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD/AM&FM Radio với 02 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
Quy cách đóng thùng kín
Thùng xe được đóng mới theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Thùng xe được bảo hành 12 tháng.
Lưu ý: kích thước lòng thùng hàng và tải trọng có thể thay đổi tùy vào đơn vị đóng thùng. Vật liệu đóng thùng có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng. Những thông số dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo
Quy cách đóng thùng kín |
|
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao | 4450 x 1850 x 1850/--- mm |
Đà dọc | Thép U140 dày 3.5 mm |
Đà ngang | Thép U80 dày 3 mm |
Khung bao sàn | Tôn chấn hình dày 3mm |
Khung xương vách | Thép hộp 30x30x1.2 |
Khung xương mui | Thép hộp 30x30x1.2 |
Khung xương cửa | Thép hộp 20x40x1.2 |
Vách hông ngoài, trước | Inox 430 dập sóng 0.5mm |
Vách ngoài mui, cửa | Inox 430 phẳng 0.5mm |
Vách trong | Tôn kẽm phẳng 0.5mm |
Sàn thùng | Inox 430 dập sóng 1,5 mm |
Trang bị tiêu chuẩn | Máy lạnh Cabin, 01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD/AM&FM Radio với 02 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn. |
Hình ảnh xe tải Hino 4.7 tấn thùng kín dài 4.45m
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Giá xe tải Hino 4.7 tấn thùng kín - WU342L 130HD
Loại xe | Giá ( chưa bao gồm chi phí ra tên - biển số) |
Xe tải Hino 4.7 tấn thùng kín - WU342L 130HD (Thùng dài 4.45m) |
593.000.000 vnđ (Năm sx: 2017) |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe tải Hino giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải Hino lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Dụ vụ đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật xe tải Hino 4.7 tấn thùng kín - WU342L 130HD
Nhãn hiệu : | HINO WU342L-NKMTJD3/ĐPT-TK | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) | |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Đại Phát Tín | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 3355 kG | |
Phân bố : - Cầu trước : | 1610 kG | |
- Cầu sau : | 1745 kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 4700 kG | |
Số người cho phép chở : | 3 người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 8250kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6230 x 1990 x 2960 mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4450 x 1850 x 1850/--- mm | |
Khoảng cách trục : | 3380 mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1455/1480 mm | |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | W04D-TR | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 4009 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 92 kW/ 2700 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/--- | |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16 /7.50 - 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 308 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Hình ảnh xe tải Hino 4.7 tấn thùng kín - WU342L 130HD
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |